Thép hình chữ I cỡ lớn: Ứng dụng và đặc điểm nổi bật

Trong ngành xây dựng công nghiệp hiện đại, nhu cầu sử dụng các loại thép hình chữ I cỡ lớn ngày càng gia tăng, đặc biệt đối với các công trình yêu cầu chịu tải trọng nặng và có nhịp vượt lớn. Thép hình chữ I với các kích thước như I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900, I1000 đã trở thành lựa chọn ưu việt trong nhiều dự án trọng điểm nhờ sở hữu những đặc điểm nổi bật về khả năng chịu lực, độ bền và tính kinh tế. Bài viết này do Tôn Thép Vạn Thắng thực hiện sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của các loại thép I cỡ lớn hiện nay.

Đặc điểm nổi bật của thép hình chữ I cỡ lớn

Thép hình I cỡ lớn (bao gồm I400 đến I1000) được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với các yêu cầu khắt khe về cơ tính và hình dạng. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các kết cấu thép chịu tải trọng lớn, nhịp vượt dài và những công trình đòi hỏi sự an toàn tuyệt đối.

Thép hình chữ I cỡ lớn như I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900, I1000 nổi bật nhờ khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, tối ưu kết cấu nhà xưởng, cầu đường.

Khả năng chịu tải vượt trội

Dầm thép I cỡ lớn được thiết kế với tiết diện rộng, chiều cao lớn, giúp gia tăng khả năng chịu tải trọng vượt trội so với các loại sắt hình I thông thường. Đặc biệt, các loại I600, I700, I800, I900, I1000 đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật của công trình có nhịp vượt trên 30 mét, giúp giảm số lượng cột, mở rộng không gian sử dụng và tối ưu chi phí phần móng.

Sử dụng sắt chữ I cỡ lớn không chỉ đảm bảo an toàn cho công trình mà còn mang lại hiệu quả kinh tế khi thi công nhà thép tiền chế, nhà xưởng quy mô lớn hoặc nhà kho chứa hàng siêu trường.

Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài

Các loại thép hình chữ I cỡ lớn được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao, tuân thủ tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) hoặc EN (Châu Âu). Sản phẩm có khả năng chống cong vênh, nứt gãy khi chịu tải trọng lớn hoặc tác động động lực học từ môi trường. Đặc biệt, khi được xử lý bề mặt bằng sơn chống gỉ, mạ kẽm nhúng nóng, thép I giữ được tuổi thọ trên 50 năm ngay cả trong môi trường biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.

Đây là lý do bảng giá sắt I cỡ lớn tuy cao hơn một số loại thép thông thường nhưng vẫn được nhiều nhà thầu ưu tiên lựa chọn nhờ giá trị bền vững mà nó mang lại.

Tính thẩm mỹ và khả năng gia công linh hoạt

Thép hình I kết cấu cỡ lớn không chỉ đảm bảo tính kỹ thuật mà còn giúp công trình đạt được sự tinh gọn, thẩm mỹ nhờ thiết kế hình học cân đối, bề mặt nhẵn, dễ sơn phủ. Ngoài ra, nhờ đặc tính dễ hàn, cắt, khoan, sắt hình I cỡ lớn dễ dàng đáp ứng các yêu cầu thiết kế phức tạp, giúp rút ngắn thời gian thi công và đảm bảo tiến độ dự án.

Công ty phân phối uy tín như Tôn Thép Vạn Thắng luôn cung cấp sản phẩm đạt chuẩn với đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giúp khách hàng an tâm sử dụng.

Thép hình i900: Quy cách I900x300x16x28; Tỷ trọng 240 kg/m; Thương hiệu xuất xứ Trung Quốc, Huyndai, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan.
Thép hình i900: Quy cách I900x300x16x28; Tỷ trọng 240 kg/m; Thương hiệu xuất xứ Trung Quốc, Huyndai, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan.

Tham khảo ngay: Bảng báo giá tất cả các loại thép hình chữ i lớn nhỏ.

Ứng dụng thực tiễn của thép hình chữ I cỡ lớn trong xây dựng

Không chỉ dừng lại ở các công trình nhà xưởng, thép hình I cỡ lớn còn được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực cầu đường, hạ tầng và các kết cấu chịu lực đặc biệt. Dưới đây là những ứng dụng tiêu biểu.

Thép hình chữ I cỡ lớn được ứng dụng rộng rãi trong nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhịp vượt nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, phù hợp nhiều công trình trọng điểm.

Nhà xưởng công nghiệp quy mô lớn

Đối với các nhà xưởng, nhà kho diện tích từ 10.000 m² trở lên, thép hình I cỡ lớn như I600, I700, I800 thường được dùng làm dầm chính, cột thép I, dầm ngang nhằm đảm bảo khả năng chịu tải cho mái và tường bao. Loại thép này giúp giảm số lượng cột giữa nhịp, tạo không gian sản xuất rộng rãi, thuận tiện bố trí máy móc, thiết bị và dây chuyền sản xuất.

Việc sử dụng sắt hình I cỡ lớn còn giúp công trình nhà xưởng đạt được tính đồng bộ cao, dễ mở rộng về sau mà không cần gia cố thêm kết cấu.

Kết cấu cầu đường và hạ tầng giao thông

Cầu vượt, cầu bộ hành, cầu đường sắt, các trụ đỡ của hệ thống cầu cạn thường sử dụng dầm thép I cỡ lớn để đảm bảo khả năng chịu tải trọng tĩnh và động. Sản phẩm I900, I1000 với tiết diện lớn, độ dày thành dầm cao là giải pháp tối ưu cho các nhịp cầu dài, yêu cầu độ an toàn tuyệt đối.

Việc lựa chọn giá thép hình I cỡ lớn phù hợp sẽ giúp chủ đầu tư giảm chi phí bảo trì trong suốt quá trình khai thác công trình giao thông.

Nhà thép tiền chế cao tầng, siêu thị, trung tâm logistics

Thép hình I xây dựng cỡ lớn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà thép tiền chế cao tầng, trung tâm thương mại, kho bãi lớn nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ dàng kết hợp với các vật liệu hoàn thiện khác. Các loại I400, I450, I500 thường được chọn làm dầm phụ, dầm liên kết, trong khi I600 trở lên dùng cho dầm chính, cột chịu lực chính.

Nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt, thép I cỡ lớn giúp tối ưu hóa diện tích sử dụng và nâng cao giá trị khai thác của công trình.

Thép hình i làm nhà thép tiền chế: Nhà xưởng, tòa nhà văn phòng, trường học, nhà dân dụng, quán cafe.
Thép hình i làm nhà thép tiền chế: Nhà xưởng, tòa nhà văn phòng, trường học, nhà dân dụng, quán cafe.

Qua bài viết trên, có thể thấy thép hình chữ I cỡ lớn như I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900, I1000 là lựa chọn không thể thiếu cho các công trình cần kết cấu chịu lực lớn, nhịp vượt dài. Sản phẩm không chỉ mang lại độ bền vượt trội mà còn giúp công trình đạt giá trị kinh tế lâu dài, tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng.

Tôn Thép Vạn Thắng tự hào là đại lý thép I uy tín, chuyên cung cấp giá sắt I, giá thép hình chữ I chất lượng cao, giá rẻ, ưu đãi nhất hiện nay. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay để nhận bảng giá sắt I mới nhất hôm nay, cùng dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc và tư vấn giải pháp kết cấu tối ưu!

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2023, có đội ngũ tiền thân hoạt động trong ngành thép hơn 15 năm, CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân hoặc tài khoản CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

TÔN THÉP VẠN THẮNG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0888 197 678

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 678

Báo cước xe vận chuyển

0888 197 678

Giải quyết khiếu nại

0888 197 678
0888.197.678 Chát Zalo 24/7